Với các gói cước mạng thông thường phổ biến của các nhà mạng như Viettel, VinaPhone, MobiFone, ...thường có có giá trị được tính bằng MB và GB. Ví dụ như các gói cước từ 500MB, 1GB đến các gói cước có dữ liệu cao hơn được cung cấp từ các nhà mạng cho bạn sử dụng tùy mục đích giải trí hay làm việc. Vậy bạn đã biết được giá trị của 1GB bằng bao nhiêu MB chưa? Và các đơn vị lưu trữ dữ liệu mạng khác? Để có cái nhìn rõ hơn về những khái niệm đơn vị mạng tưởng chừng là phổ biến này. Hãy cùng Đỉnh Vàng Computer tìm hiểu về câu trả lời của 1GB bằng bao nhiêu MB và Các cách chuyển đổi dung lượng Internet chính xác nhất thông qua bài viết dưới đây.
GB (viết tắt của Gigabyte) là một đơn vị dùng để tính, đo lường khả năng lưu trữ dữ liệu bộ nhớ từ nhiều nguồn như Ram, Ssd, USB, …hay các dạng dữ liệu mạng phổ biến như 3G, 4G, Wifi, …giúp bạn biết được rõ dung lượng chính xác nhất để sử dụng đa mục đích. Với 1GB dữ liệu internet sẻ bằng 1.000.000.000 byte. Và để tránh việc bạn hiểu hoặc dùng sai đơn vị này, bạn cần lưu ý cách viết tắt của 1 Gigabyte là 1 GB chứ không phải là 1 Gb cho 1 Gigabit (B là viết tắt của Byte và b là viết tắt của bit).
Cũng giống như GB, MB (viết tắt của Megabyte) cũng là một đơn vị đo khả năng lưu trữ nhưng có dung lượng thấp hơn so với GB. Với 1 MB bằng 1.000.000 byte. Ngoài ra còn có các đơn vị đo khác lớn hơn như Tb, Pb, Eb, Zb, Yb, Bb, Geb.
Theo như hệ thống các đơn vị đo lường chuẩn (SI) ở thời điểm hiện tại thì 1GB (Gigabyte) = 1024MB (Megabyte) = 1.048.576 KB (Kilobyte). Từ bảng đơn vị đo lường bên dưới, bạn có thể thấy 1 GB = 1024 MB và 1 MB = 1024 KB, suy ra 1 GB = 1024 x 1024 = 1.048.576 KB. Ngoài ra còn có thể áp dụng để tính nhanh cho các đơn vị khác như sau:
* 1 TB = 1024 GB = 1024 x 1024 x 1024 MB = 1024 x 1024 x 1024 x 1024 KB.
* 1 PB = 1024 TB = 1024 x 1024 GB = 1024 x 1024 x 1024 MB = 1024 x 1024 x 1024 x 1024 KB.
Bảng đơn vị lưu trữ đo dung lượng trên máy tính
Đơn vị | Ký hiệu | Tương đương | Tương đương với số byte |
Byte | B | 8 bits | 1 byte |
Kilobyte | KB | 1024 bytes | 1024 bytes |
Megabyte | MB | 1024 KB | 1 048 576 bytes |
Gigabyte | GB | 1024 MB | 1 073 741 824 bytes |
Terabyte | TB | 1024 GB | 1 099 511 627 776 bytes |
Petabyte | PB | 1024 TB | 1 125 899 906 842 624 bytes |
Exabyte | EB | 1024 PB | 1 152 921 504 606 846 976 bytes |
Zetabyte | ZB | 1024 EB | 1 180 591 620 717 411 303 424 bytes |
Yottabyte | YB | 1024 ZB | 1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytes |
Brontobyte | BB | 1024 YB | 1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes |
Geopbyte | GB | 1024 BB | 1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes |
Với 1GB dữ liệu bạn có thể làm khá nhiều việc khi sử dụng mạng Internet từ giải trí đến làm việc:
Việc chơi game trên máy tính với các tựa game như League Of Legends sẽ tốn khoảng tầm 20MB – 30MB cho 1 trận chơi tương đương 20.480KB đến 30.720KB cho một trận đấu ngắn, …và với các tựa game trên mobile thì bạn có thể sử dụng thoải mái hơn do việc tiêu tốn dung lượng internet trên các trò chơi trên điện thoại là khá thấp ví dụ như một trận đấu Liên quân sẽ tốn khoảng tầm 20 - 30MB, Free Fire sẽ là 40MB đến 80MB tùy theo thời gian diễn ra game, Tốc chiến sẽ là 20MB 30MB cho một trận đấu 15 phút, …
Với việc lướt FaceBook sẽ tốn khoảng tầm 1MB/phút, nghe nhạc online 1MB/phút, sử dụng khi gửi và nhận mail: 10KB/lần, khi xem video: 4MB/phút, ...
Nếu như bạn có một bức ảnh với dung lượng là 2MB thì với 1GB bạn sẽ có khoảng hơn 500 bức ảnh với dung lượng 2MB cho mỗi bức ảnh.
Hy qua vọng qua bài viết 1GB bằng bao nhiêu MB? Các cách chuyển đổi dung lượng Internet chính xác nhất? Đỉnh Vàng Computer sẽ giúp tìm câu trả lời cho mình về dung lượng Internet. Chúc các bạn thành công!